Bơm tiêm điện
Model: SP-8800
Hãng/ Nước sản xuất: Ampall/Hàn Quốc
Xuất xứ: Hàn Quốc
Phân nhóm: Nhóm 6
Thiết bị sản xuất mới 100%
Có chứng chỉ ISO 13485, CFS, CE
Cấu hình máy
- Máy bơm tiêm tự động: 01 chiếc
- Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ
Đặc tính kĩ thuật
- Tự kiểm tra – Mỗi lần bật máy, quá trình kiểm tra sẽ được thực hiện.
- Tự động nhận dạng kích thước bơm tiêm
- Phím tắt
- V.O ( Giữ tĩnh mạch mở) – Khi thể tích dịch đạt tới giá trị đã định, tốc độ truyền chuyển thành tốc độ K.V.O ( có thể điều chỉnh từ 1ml/h đến 10ml/h) tự động.
- Chức năng khóa bàn phím – Bàn phím được khóa có/ không có mật khẩu tùy thuộc vào điều kiện sử dụng.
- Cài đặt tiêm thuốc – Tốc độ tiêm/ dung tích tiêm/ Thời gian tiêm
- Bộ nhớ lưu giữ – Giá trị cài đặt cuối cùng được lưu lại
- Hiển thị thời gian còn lại
- Chức năng lặp lại báo động
- Hệ thống mở – Thiết bị có thể sử dụng bơm tiêm của 10 hãng khác nhau
- Mức chuông báo động – 3 mức
- Mức hút giữ ( nghẽn) – 9 mức ( 3.8psi~19.3 psi)
- Tốc độ xả – có thể điều chỉnh ( 0.1~1200ml/h)
- Tốc độ truyền tĩnh mạch nhanh (Bolus) – ON/OFF có thể điều chỉnh ( 0.1~1200ml/h, 0.1~1000ml)
- Chống truyền tĩnh mạch nhanh (anti bolus)– Giảm truyền lượng tĩnh mạch lớn sau khi nhả hút giữ (ON/OFF)
- Tra cứu lịch sử – Hiển thị lên đến 10 thông số truyền gần nhất
- Chế độ liều lượng ( chế độ trọng lượng cơ thể ) – Tự động tính toán và cài đặt tốc độ truyền thích hợp, khi có đầy đủ các yếu tố tốc độ liều dùng, trọng lượng cơ thể và khối lượng thuốc (tùy chọn)
- Đơn vị cài đặt cho mode liều lượng – ml/h, mg/kg/h, mg/kg/min, µg/kg/h, µg/kg/h ( lựa chọn)
- Gọi y tá – mỗi thiết bị có thể được gắn thêm hệ thống chuông gọi y tá ( DC24V, 0.5A) – Tùy chọn
- Chức năng lưu lại hồ sơ – Tốc độ truyền, thể tích truyền dịch, thời gian truyền trong 24h ( tùy chọn)
- Hiển thị tên thuốc ( tùy chọn)
- Hệ thống trung tâm – Kết nối với main PC cho việc quan sát ( tùy chọn )
Phạm vi tốc độ truyển | Tiêm 10ml : 0.1~300ml/h
Tiêm 20ml : 0.1~400ml/h Tiêm 30ml : 0.1~500ml/h Tiêm 50ml : 0.1~1200ml/h |
Thể tích dịch đặt trước định truyền | 0.1~1000ml |
Thể tịch dịch đã truyền | 0.1~1000ml |
Độ chính xác | Sai số ± 1% theo cơ chế
Sai số ± 3% với bộ truyền dịch phổ thông |
Trọng lượng | Xấp xỉ 2.5kg (không pin: 2kg) |
Kích thước | 220 x 130 x 108 (mm) |
Công suất tiêu thụ | 18VA |
Nguồn điện | AC110/230V, 50/60Hz hoặc DC9,6V, DC12V/24V, 2A |
Loại pin | Pin sạc Ni-MH |
Thời gian hoạt động của pin | 2 giờ |
Thời gian sạc | 6 giờ |
Điều kiện hoạt động | 5~40ºC, 30~90% RH ( không ngưng tụ) |
Điều kiện bảo quản | -20~45ºC, 10~95% RH ( không ngưng tụ) |
Phụ kiện tùy chọn
- Chế độ liều lượng (chế độ trọng lượng cơ thể): Tự động tính toán và cài đặt tốc độ truyền thích hợp, khi có đầy đủ các yếu tố tốc độ liều dùng, trọng lượng cơ thể và khối lượng thuốc.
- Nối chuông gọi ra phòng y tá: mỗi thiết bị có thể được gắn thêm hệ thống chuông gọi y tá ( DC24V, 0.5A).
- Chức năng lưu lại hồ sơ: Tốc độ truyền, thể tích truyền dịch, thời gian truyền trong 24h.
- Cảm biến nhỏ giọt.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Bơm tiêm điện”