Máy truyền dịch
Model: IP-7700
Hãng/ Nước sản xuất: Ampall/Hàn Quốc
Xuất xứ: Hàn Quốc
Phân nhóm: Nhóm 6
Thiết bị sản xuất mới 100%
Có chứng chỉ ISO 13485, CFS, CE
Cấu hình máy
- Máy bơm tiêm tự động: 01 chiếc
- Hướng dẫn sử dụng tiếng anh và tiếng việt: 01 bộ
Đặc tính kĩ thuật
- Tự kiểm tra: Mỗi lần bật máy, quá trình kiểm tra sẽ được thực hiện
- V.O.(Giữ tĩnh mạch mở): Khi khối lượng truyền dịch đạt tới giá trị đã định, tốc độ truyền chuyển thành tốc độ K.V.O tự động. (có thể điều chỉnh từ 1ml/h đến 10ml/h)
- Chức năng khóa bàn phím: Bàn phím có thể khóa với mật khẩu hoặc không tùy vào điều kiện sử dụng
- Cài đặt truyền dịch: Tốc độ truyền/ thể tích truyền/ thời gian truyền
- Bộ nhớ lưu giữ: Giá trị cài đặt cuối cùng được lưu lại
- Hiển thị thời gian còn lại
- Chức năng lặp lại chuông báo
- Hệ thống mở: Thiết bị có thể sử dụng với nhiều loại dây truyền dịch của 10 hãng khác nhau
- Ngưỡng to nhỏ của chuông báo động – 3 mức
- Mức hút giữ ( nghẽn) – 9 mức (4.5~14.5 psi)
- Tốc độ xả – có thể điều chỉnh (1~1000ml/h)
- Tra cứu lịch sử – Hiển thị lên đến 10 thông số hoạt động gần nhất
- Chế độ liều lượng ( chế độ trọng lượng cơ thể ) – Tự động tính toán và cài đặt tốc độ truyền thích hợp, khi có đầy đủ các yếu tố tốc độ liều dùng, trọng lượng cơ thể và khối lượng thuốc (tùy chọn)
- Cảm biến tiệm cận – bên ngoài (Phụ kiện tùy chọn)
- Nối chuông gọi ra phòng y tá – mỗi thiết bị có thể được gắn thêm hệ thống chuông gọi y tá (DC24V, 0.5A) – (Phụ kiện tùy chọn)
- Chức năng lưu lại hồ sơ – Tốc độ truyền, thể tích truyền dịch, thời gian truyền trong 24h (Phụ kiện tùy chọn )
- Hệ thống trung tâm – Kết nối với main PC cho việc quan sát (phụ kiện tùy chọn)
Phạm vi tốc độ truyển | 0.1~1000ml/h (Kiểu bơm nhu động) |
Thể tích dịch đặt trước định truyền | 1~9999ml |
Thể tịch dịch đã truyền | 1~9999ml |
Độ chính xác | Sai số ± 2% theo cơ chế
Sai số ± 5% với bộ truyền dịch phổ thông |
Chuông báo
(chuông và hiển thi) |
Khí trong dây truyền, Nghẽn, lỗi truyền ( hết dịch), hoàn tất việc truyền dịch, cửa mở, pin yếu và các hư hỏng khác của máy |
Chức năng đặc biệt | Khóa bàn phím, nhớ dữ liệu, thời gian còn lại, lặp lại báo động, hệ thống mở, K.V.O., làm sạch, tốc độ truyền nhanh tĩnh mạch( bolus), tra cứu lịch sử, chế độ liều lượng (tùy chọn), nối chuông gọi sang phòng y tá (tùy chọn), lưu lại hồ sơ (tùy chọn), hệ thống trung tâm (tùy chọn) |
Trọng lượng | Xấp xỉ 3.5kg (không pin: 3kg) |
Kích thước | 100 x 190 x 250(mm) |
Công suất tiêu thụ | 40AV |
Nguồn điện | AC110/230V, 50/60Hz hoặc DC9,6V, DC12V/24V, 2A |
Loại pin | Pin sạc Ni-Cd |
Thời gian hoạt động của pin | 4 giờ (125 ml/h) |
Thời gian sạc | 6 giờ |
Điều kiện hoạt động | 10~40ºC 30~85% RH ( không ngưng tụ) |
Điều kiện bảo quản | -10~45ºC 10~95% RH ( không ngưng tụ) |
Phụ kiện tùy chọn
- Chế độ liều lượng ( chế độ trọng lượng cơ thể ) – Tự động tính toán và cài đặt tốc độ truyền thích hợp, khi có đầy đủ các yếu tố tốc độ liều dùng, trọng lượng cơ thể và khối lượng thuốc
- Cảm biến nhỏ giọt – bên ngoài
- Nối chuông gọi ra phòng y tá – mỗi thiết bị có thể được gắn thêm hệ thống chuông gọi y tá ( DC24V, 0.5A)
- Chức năng lưu lại hồ sơ – Tốc độ truyền, thể tích truyền dịch, thời gian truyền trong 24h
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy truyền dịch”